Please use this identifier to cite or link to this item: https://thuvienso.tnut.edu.vn/handle/123456789/482
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.authorHoàng Quốc Anh, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội-
dc.contributor.authorNguyễn Thị Thu Thúy, Trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên-
dc.contributor.authorTrịnh Hải Minh, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội-
dc.contributor.authorPhạm Đăng Minh, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội-
dc.contributor.authorNguyễn Lê Hồng Minh, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội-
dc.contributor.authorChu Thị Huệ, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội-
dc.contributor.authorĐặng Minh Hương Giang, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội-
dc.date.accessioned2023-11-16T08:18:12Z-
dc.date.available2023-11-16T08:18:12Z-
dc.date.issued2023-02-09-
dc.identifier.citationTạp chí khoa học và công nghệ Đại học Thái nguyên T228, S02 (2023)en
dc.identifier.issn1859-2171, 2734-9098-
dc.identifier.urihttps://thuvienso.tnut.edu.vn/handle/123456789/482-
dc.description.abstractPolybrominated diphenyl ethers (PBDEs) và decabromodiphenyl ethane (DBDPE) là các chất chống cháy brom hữu cơ (BFRs) điển hình. Thông tin về sự tồn tại của hai nhóm chất này trong môi trường tại Việt Nam còn khá hạn chế. Trong nghiên cứu này, hàm lượng của PBDEs và DBDPE được xác định trong các mẫu bụi thu thập từ một số khu vực ở miền Bắc Việt Nam bằng phương pháp sắc ký khí/khối phổ (GC/MS). Hàm lượng PBDEs và DBDPE dao động từ 20,5 đến 464 (trung vị 126) ng/g và từ 1,85 đến 216 (trung vị 26,3) ng/g, tương ứng. Hàm lượng PBDEs trong bụi giảm theo thứ tự: xưởng tháo dỡ phương tiện giao thông (ELV) (345; 252–464 ng/g) > nhà ở đô thị (111; 72,1–130 ng/g) > nhà ở nông thôn (61,6; 20,5–150 ng/g). Hàm lượng DBDPE giảm theo thứ tự: nhà ở đô thị (54,2; 19,5–147 ng/g) > nhà ở nông thôn (26,3; 11,0–217 ng/g) > xưởng tháo dỡ ELV (7,18; 1,85–28,4 ng/g). Liều lượng hấp thụ hàng ngày của BDE-47, BDE-99, BDE-153, BDE-209 và DBDPE thấp hơn đáng kể so với các liều lượng tham chiếu, cho thấy rủi ro ở mức chấp nhận được.en
dc.language.isovien
dc.publisherĐại học Thái Nguyênen
dc.relation.ispartofseriesT228, S02 (2023);-
dc.subjectBFRsen
dc.subjectBụi lắngen
dc.subjectPBDEsen
dc.subjectDBDPEen
dc.titleNghiên cứu mức độ ô nhiễm và rủi ro phơi nhiễm chất chống cháy BROM hữu cơ (PBDE, DBDPE) trong mẫu bụi lắng tại một số khu vực miền bắc tại Việt Namen
dc.title.alternativeSTUDY ON CONTAMINATION STATUS AND EXPOSURE RISK OF BROMINATED FLAME RETARDANTS (PBDE, DPDPE) IN SETTLED DUST SAMPLES COLLECTED FROM SOME AREAS IN NORTHERN VIETNAMen
dc.typedienen
Appears in Collections:Tạp chí Khoa học và Công nghệ 2023



Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.